Thursday, August 20, 2015


1.    Điu kiện đkhi động máy phát:


Trước khi khởi đng cần phải khng định không có vật l trong tất c các khu vực máy phát. Chỉ đưc phép khởi động khi:
1.  Hệ thng phanh không áp lực và các guc phanh đã hạ xung.
2.  Mức dutrong các thùng đ và ổ hưng bình thường.
3.  Nhiệt độ du trong các tng không thấp dưi 1000C.
4.  Có nưc tun hoàn trong tất cả các b làm mát dầu và khí.

2. Phương pháp hoà máy phát vào lưới:


5.  Máy phát thu lực chế đ hoạt đng bình thưng đưc hoà vào lưới bng phương pháp hoà đng b chính xác tự đng. Sau đó nâng ph tải cn thiết, tốc đ nâng ph tải hữu công ph thuộc vào điều kiện làm việc ca tua bin và điu kiệnlàm việc ca máy phát trong h thống lưới đin. Tc đ nâng điện áp và ng đin Stato máy phát không quy định.
6.  chế đ sự cố cho phép hoà máy phát vào i bng phương pháp tự đồng bộ.
7. Các chế đ hoạt đng cho phép khi điện áp và tần số dòng đin sai lệch so với trị số địnhmc:
a.  Máy phát giữ nguyên công suất đnh mức cùng với h số công suất định
mức khi sai lệch cùng mt lúc điện áp đầu ra ± 5% và tần số ± 2,5% so với trị số đnh mức. (Lúc này, khi làm việc với sự tăng cao đin áp và giảm thp tn số tổng các giá trị sai lệch tuyệt đối ca đin áp và tần số không được quá 6%
b. Máy phát đưc phép làm việc kéo dài trị số sai lệch giới hạn ca điện áp so với đnh mức không quá ± 10%.  Khi có sai lệch điện áp từ ± 5% đến ±10%, ph tải cho phép ca máy phát phảigiảm xung, (tham kho bng 4-1).
Bảng 1
Ph tải cho phép khi thay đi điện áp
Máy phát thu lực ca NMTrịAn (Kiểu CB3-1230/140-56 TB4; 117,6/100 MVA/MW, 13,8 KV)
Điện  áp  svới  đnh
mức, %
110
108
107
105
100
95
92
90
Dòng Stato so với đnh
mức, %
60
70
75
95
100
105
105
105
ng suất biểu kiến so
với đnh mức, %
66
75,5
80
100
100
100
96,5
94,5


Text Box: eBook for YouMáy phát thu lực caNM Hoà Bình (Kiu CB1190/215-48 TB4;266,7/240 MVA/MW, 15,75 KV)

Điện áp so với đnh mức,
%
110
108
107
105
100
95
92
90
Dòng  Stato  so  với  định
mức, %
81
87
96
95
100
105
105
105
ng suất biu kiến so với
định mức, %
90
94
89
100
100
100
96
94

II.2     Chế đhoạt đng cho phép khi sai lệch hệ số công sut so với định mức


1.       Máy phát đin đưc phép hoạt đng kéo dài trong chế đ bù đng b quá kích thích đin áp đnh mức và chế đ bù đồng b thiếu kích thích đin áp định mức vớicông suất đưc quy định cho tng loại máy.
2.       Khi máy phát hoạt đng các chế đ qúa kích thích và thiếu kích thích vớicác h s công suất khác nhau, ph tải cho phép được xác lp theo biểu đph tải ở hình 4-18.
3.       Điều chnh ph tải khi máy phát hoạt đng các chế đ ghi trên hình 4- 18 được thc hin bng ch thay đi ng ch thích.
4.       Cho phép máy phát hot động trong thời gian ngắn chế đ đóng đưng dây truyền tải (ph tải dung) các trị số đnh mức ca điện áp và tn số dòng điệnvới công suất đnh mức (không thay đi hướng dòng kích thích).
5.       ng suất các chế đ được ch dn trên biu đ ph tải, trị số công suất
cho phép chế đ đóng đưng dây truyền tải xác định rõ và xác lập dứt khoát theokết quthnghiệm chuyên môn trên máy phát thu lực thứ nhất.


Text Box: eBook for YouNhà máy Thu điện Trị An






Nhà máy Thu điện Hoà Bình




nh 23 Biểu đ ph tải máy phát thu lực


II.3     Text Box: eBook for YouTr số giới hn nhiệt đ cho phép các b phận tác dụng ca máy phát


1.  Khi máy phát hoạt đng kéo dài với ph tải đnh mức, các trị số giới hn nhiệt độ cho phép ca các bộ phận tác dng không được vượt quá các trị số ghi ở Bảng2ab. Nhiệt đ cun dây Stato đưc đo bng cảm biến nhiệt tr đặt trong các rãnh gia hai thanh dn. Nhiệt đ cun dây Rotor được đo bng phương pháp đin tr.


Bảng 2a Các trịsố gii hạn nhiệt đcho phép Ví dụ đi với máy phát ca TrịAn
Tên gọi các b phn tác dụng

 Phương pháp đo
Độ  tăng nhiệt đ khi nhiệt   đkhông khí làm mát 430C, (0C)
Nhiệt  đ tuyệt  đối khi nhiệt đ không khí làm mát 20 550C
Cun dây
Và st từ stato
Theo cảm biến nhiệt điện trở

77

120
Cun dây rô to
Theophương
pháp  đo  đin  trmt chiều

87

130

Bảng 2b Các trịsố gii hạn nhiệt đ cho phép Ví dụđi với máy phát ca Hoà Bình

Tên gi các b phn tác dng
Nhiệt độ lớn nhất cho phép, 0C
Thép Stato máy phát chính
120
Đng Stato máy phát chính
120
Thép Stato máy phát ph
105
Đng Stato máy phát ph
105
Không khí lạnh
35
Không khí nóng
55

2.  Nhiệt đ không khí làm mát đo bng cảm biến nhiệt điện trở tại đầu ra bộ làm mát không khí trong tất cả các chế đ làm việc kéo dài ca máy phát (Đưc quy định cho máy phát ca tng nhà máy) phải không dưới 200C - Đi với máy phátca Trị An, 150C - Đi với máy phát Hoà Bình (Khi nhiệt đ không khí làm mát Hoà Bình thấp dưi 100C thì không đưc phép vận hành máy phát) và không trên 550C - Đi với máy phát ca Trị An, 350C - Đi với máy phát Hoà Bình. Máy phát không đưc phép hoạt đng khi không khí làm mát vưt quá 550C - Đi với mày phát Trị An, 400C - trừ chế đ sấy đốivới máy phát Hoà Bình.
3.  Tối đa 06 tháng sau khi đưa máy phát vào vận hành phải tiến hành thử nghiệm vận hành phát ng theo tiêu chun (Có thể theo tiêu chun IEC hoặc CT - Tu theo loi máy phát). Cho phép máy hoạt động với ph ti định mức chođến khi tiến hành thử nghiệm nói trên.
4.  Text Box: eBook for YouCăn cứ vào kết qu th nghiệm phát nóng đ xác lp các trị s nhit độ cực đại đưc quan sát trong quá trình vn hành (lấy tròn v phía ln hơn đến 50C) cun dây Stato, cun dây kích thích và lõi Stato nhng b phận quan trọng khi máy phát hoạt đng kéo dài với ph tải đnh mức các trị s đnh mức cađin áp, h số công suất, tần số và nhiệt đ không khí làm mát bng 430C (Đi với Trị An). Lúc này trị số nhiệt đ cc đại quan sát đưc trong vận hành ca cun dây kích thích đưc xác lập cho trị số cực đại dòng kích thích. Trị số cực đại này đưc xác định bng kinh nghiệm hoc bng phương pháp v đ thị đối với các chế đ hoạt động cho phép khi có sai lệch điện áp và tần số dòng điệnso vi đnh mức.
5.  Các trị số nhiệt đ cực đại quan sát đưc trong vận hành ca các phn tác dụng ca máy phát kng được vượt quá các trị số giới hạn cho phép ghi bng 2.
6.  Đi với máy phát Trị An, khi sai lch nhit đ không khí làm mát so vớiđnh mức (430C) trong gii hn đã ch dẫn (20 550C), cũng như khi ngng hoạtđng mi b làm mát không khí, ph tải cho phép kéo dài ca máy phát đưc xác đnh xuất phát từ nhng điu kin, sao cho trị số nhiệt đ ca các phn tác dng không vượt quá trị s nhiệt đ cực đại quan sát đưc trong vận hành, mànhng trị số đó đã đưc xác đnh ơng ng với mc này ca tài liệu hưng dn.


II.4     Quá ti ngắn hn cho phéptheo dòng cuộn dây Stator


1.  Máy phát trong các chế đ sự c cho phép quá tải ngn hạn theo dòng Stator là 50% trong hai phút.
2.  Trong tất c các chế đ hoạt đng bất thưng ca máy phát, qúa tải ngn hạncho phép theo dòng Stator với bội s ca dòng so với trị s đnh mức ca ng phải ơng ng với các trị số Bảng 3. Đng thi s lần quá ti ngn hn không đưc nhiều hơn hai lần trong mt năm.


Bảng 3 Quá tải ngn hạn cho phép theo dòng Stato.

Bội số quá tải
2,0
1,5
1,4
1,3
1,2
1,1
Thời gian quá tải, phút (Trị An)

2
3
4
6
60
Thời  gian  quá  tải,  pt  (Hoà
Bình)
50 s
2
3
4
6
60


II.5     Quá ti ngắn hn cho phép theo dòng kích thích


1.    Máy phát khi có cưng hành kích thích cho phép tăng gấp đôi dòng kích thích đnh mức trong khong thời gian 50 s.
2.    Trong tt c các chế đ hoạt đng bất thưng ca máy phát, quá tải ngắn hạncho phép theo dòng kích thích với bi số ca dòng so với trị số định mức ca dòng được xác đnh theo quá tải cho phép ca stator và phải ơng ng với Bảng4
Bảng 4 Quá tải ngn hạn cho phép theo dòng kích thích

Bội số quá tải (Trị An)

1,40
1,25
1,20
1,15
1,10
Thời gian quá tải, phút

2
3
4
6
60
Bội  số   quá  tải   (Hoà
Bình)
2,0
1,5
1,4
1,3
1,2
1,1
Thời gian quá tải, phút
50 s
2
3
4
6,5
Lâu dài


II.6     Thời gian cho phép hot đng ngn hn trong cácchế đ không đi xng:


2
 
Theo đ bền nhiệt của rô to, máy phát phải đảm bảo hoạt đng ngắn hạn trong các chế đ không đối xng trong mt thời gian ghi Bng 5
                                                   Bảng 5

Thời gian cho phép hoạt động ngắn hạn trong các chế đ không đi xng

I2 - Đơn vị tương đi (Trị An)
0,1
0,5
1,0
2,0
3,0
Thời gian ca chế độ không đối xng, s
4000
160
40
10
4,4
I2 - Đơn vị tương đối (Hoà Bình)
1,0
1,5
2,0
3,0
4,0
Thời gian ca chế độ không đối xng, s
40
18
10
4
2


II.7     Ph ti không đi xng kéo dài cho phép:


Máy phát cho phép mang tải không đối xng kéo dài nếu dòng trong các pha không quá trị số định mức và hiệu số các dòng trong các pha không quá mt trị số nhất đnh % dòng điện pha định mức ca Stator (Ví dụ: 20% Iđm - Đi với máy phát ca TrịAn, 15% Iđm - đối với máy phát ca Hoà Bình).


II.8     Các quy định phi ngng máy phát:


1.  Hoạt đng chế đkhông đng b:
Máy phát không được phép hoạt đng chế đ không đng b. Máy phát khi mất đồng b do giảm dòng kích thích, mất kích thích hay vì nhng nguyên nhân khác phải được bảovtách ngay ra khỏilưới.
2.  Hoạt đng khi có chạm đt mt pha trong cun dây Stato:
Không cho phép máy pháthoạt đng khi có chạm đất mt pha trong mạch đin áp máy phát. Khi xuất hiện chạm đất mt pha mt trong các pha ca cun dây Stator, máy phát phải tự đng tách khỏi lưới. Trong trường hợp bo vệ không tác động thì phải nhanh chóng giảm tải và ch máy phát ra khỏi lưới.
3.  Hoạt đng khi có ngn mạch chạm đt trong mạch kích thích:
Không cho phép máy phát hoạt đng khi ngn mch chạm đất trong mạch kích thích. Khi xuất hiện ngn mch chạm đất trong mạch kích thích, máy phát phảinhanh chóng giảm tải và tách ra khi lưới.


II.     0Độ rung cho phép:


1.  Độ rung cho phép (2 ln biên đ dao đng) mặt phng nằm ngang giá ch thp ca máy phát trong tất cả cácchế độ làm việc với tần s quay định mức không vưt quá trị số cho phép (Ví d Hoà Bình là 0,26 mm).
2.  Độ rung cho phép (2 ln biên đ dao đng) của lõi thép Stator có tần số 100 Hz khi ph tải chế đ đối xng không đưc vượt quá trị s cho phép (Ở HoàBình là 0,03 mm).


II.11Độ n (tính theo deciben):


Độ n lớn nhất đo cách máy biến áp 1 mét không được vượt quá mt trị số chophép nhất đnh (Ở Hoà Bình là 85 db).


II.     2Sln khởi đng cho phép chuyn đi chế đ:


Tu thuộc vào loại máy phát, hãng sn xuất mà chúng có s ln khi đng cho phép trong mt ngày đêm, trong năm và số lần chuyển đi chế đ làm việctrong năm nhất đnh.
d như máy phát ca NMTĐ Trị An cho phép khởi đng năm lần trong mt ngày đêm và 700 lần trong mt năm (S lần khởi đng cho các chế đ máy phát, bù đng b và cắt tải). Ngoài ra máy phát còn được phép 800 ln chuyển đổi chế đ trong mt năm (chuyển đổi không ngắt máy phát ra khỏi lưi từ chế đmáy phát sang chế đ đng b ngược lại).


0 comments:

Post a Comment

Popular Posts