STT | LUẬT, THÔNG TƯ, NGHỊ ĐỊNH… | NGÀY BAN HÀNH | TẢI VỀ MÁY | NỘI DUNG |
1 | Thông tư 21/2011 | 20/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy phạm thành lập bản đồ địa chính ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 11 năm 2008 | |
2 | Ký hiệu BĐĐC mới | 2009 | Ký hiệu bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200;1/500;1/1000;1/2000;1/5000 và 1/10000 | |
3 | Thông tư 23/2009 | 16/11/2009 | Quy định về định mức Kinh tế – Kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ | |
4 | Thông tư 17/2009 | 21/10/2009 | Quy định về giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Tải Phụ lục tại đây. | |
5 | Nghị định 88 | 19/10/2009 | Về cấp giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
6 | Thông tư 05/2009 | 01/6/2009 | Hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính | |
7 | QĐ10/2008/QĐ-BTNMTT | 18/12/2008 | Ban hành Định mức kinh tế Kỹ thuật Đo đạc lập BĐĐC, Đăng ký quyền SDĐ, Lập hồ sơ ĐC, cấp giấy CNQSD đất | |
8 | QCVN11/2008/BTNMT | Không rõ | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Xây dựng lưới độ cao | |
9 | Quyết định 08/2008 | 10/11/2008 | Ban hành Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000; 1/5000 và 1/10.000 | |
10 | Công văn 1138 | 28/3/2008 | Hướng dẫn lập dự án xây dựng hệ thống Hồ sơ địa chính và Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn 2008-2010, định hướng đến 2015 cảu tỉnh, thành phố trực thuộc TW | |
11 | Thông tư 08/2007 | 02/8/2007 | Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất | |
12 | Thông tư 09/2007 | 02/8/2007 | Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý Hồ sơ địa chính | |
13 | Quyết định 08/2007 | 14/5/2007 | Đính chính Quy định áp dụng chuẩn thông tin địa lý cơ sở Quốc gia ban hành theo Quyết định 06/2007 | |
14 | Quyết định 06/2007 | 27/02/2007 | Ban hành quy định áp dụng chuẩn thông tin địa lý cơ sở Quốc gia | |
15 | Thông tư số 02 | 12/02/2007 | Hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | |
16 | Quyết định 08/2006 | 21/7/2006 | Ban hành qui định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |
17 | Quyết định 15/2005 | 13/12/2005 | Quy định kỹ thuật thành lập Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000; 1/25.000 và 1/50.000 bằng công nghệ ảnh số | |
18 | Quyết định 17/2005 | 21/12/2005 | Quy định kỹ thuật thành lập Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000; 1/5.000 bằng công nghệ ảnh số | |
19 | Quyết định 124/2004 | 08/7/2004 | Ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam | |
20 | Luật đất đai 2003 | 26/11/2003 | Quy định quản lý và sử dụng đất đai | |
21 | Thông tư 973/2001 | 20/6/2001 | Hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia VN-2000 | |
22 | QĐ70/2000/QĐ-ĐC | 25/2/2000 | Quy định kỹ thuật số hóa Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 và 1/1.000.000 | |
23 | QĐ1125/ĐĐBĐ | 19/11/1994 | Ký hiệu Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1.2000 và 1/5.000 | |
24 | QĐ1126/ĐĐBĐ | 19/11/1994 | Ký hiệu Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000 | |
25 | QĐ247/KT | 09/8/1990 | Quy phạm Thành lập Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000 và 1/25.000 (Phần trong nhà) | |
26 | QĐ248/KT | 09/8/1990 | Quy phạm Thành lập Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000, và 1/5.000 (Phần ngoài trời) | |
Nguồn: Bộ tài nguyên môi trường
0 comments:
Post a Comment